"Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ"
Dựa trên 40 năm nghiên cứu về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, Aptamil 1 Infant Formula, nhập khẩu từ New Zealand, dành cho bé từ 0-12 tháng tuổi có chứa:
Đặc điểm nổi bật:

Bộ dưỡng chất Synbiotic được cấp bằng sáng chế* là sự kết hợp độc đáo giữa Prebiotics GOS/FOS (9:1) và Probiotic B.breve M-16V giúp tăng cường hệ miễn dịch từ sớm
Canxi, Vitamin K1 và Vitamin D3 giúp răng và xương khỏe mạnh.
DHA tốt cho sự phát triển của não bộ.
22 Vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển khỏe mạnh
Hàm lượng protein gồm 60% từ đạm Whey và 40% từ Casein
Công thức được chứng minh khoa học hỗ trợ đường ruột khỏe mạnh
Công thức Synbiotic được cấp bằng sáng chế tại Châu Âu.
Dựa trên nghiên cứu GIANT (2014) & SMILE (2018) của tập đoàn Danone ELN.
Thành phần Prebiotics GOS/FOS (9:1) được chứng minh giúp tăng cường hệ miễn dịch.
| Tên sản phẩm | Sữa Aptamil New Zealand số 1 - 900g(0-12 tháng) |
|---|---|
| Mã sản phẩm | 7 |
| Xuất xứ | Virgin Islands, U.S. |
| Thương hiệu |
Thông tin thành phần:
Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, đường lactose (sữa bò) 17%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, galacto-oligosaccharides (GOS ) (sữa bò) 6%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), các Vitamin (Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], taurin, nucleotides [Cytidine 5'-monophosphate (CMP), Uridine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5' - monophosphate (AMP), Inosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5- monophosphate salt], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin.
Chứa chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)) và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)) là chất điều chỉnh độ acid được phép sử dụng. Tất cả các chất phụ gia có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp.

Ghi chú: Các chất có thể gây dị ứng được in đậm trong thành phần